Một mesh bằng bao nhiêu mm? Một mesh bằng bao nhiêu inches? Thắc mắc của bạn sẽ được giải đáp ngay trong bài viết dưới đây!
Mesh là đơn vị đo kích thước hạt theo quy ước của chuẩn quốc tế. Mesh được tính theo số lỗ của 1 inches nghĩa là 25.4mm đếm được bao nhiêu lỗ thì tương ứng bấy nhiêu mesh. Quy đổi từ mesh sang micron hay từ mesh sang mm được sử dụng nhiều trong lưới inox cũng như vải dệt, vải NMO. Chúng ta cũng thường bắt gặp đơn vị này khi tìm mua các sản phẩm lưới che nắng, lưới chắn côn trùng.
Nội dung chính
Bảng chuyển đổi các đơn vị đo mesh, inches, micron, milimet.
Dưới đây là một vài thông số mesh phổ biến nhất được sử dụng trên thị trường hiện nay, đã được quy đổi sẵn để các bạn có thể áp dụng một cách nhanh chóng và tiện lợi:
MESH |
INCHS |
MICRONS |
MILLIMETERS |
3 |
0.2650 |
6730 |
6.730 |
4 |
0.1870 |
4760 |
4.760 |
5 |
0.1570 |
4000 |
4.000 |
6 |
0.1320 |
3360 |
3.360 |
7 |
0.1110 |
2830 |
2.830 |
8 |
0.0937 |
2380 |
2.380 |
10 |
0.0787 |
2000 |
2.000 |
12 |
0.0661 |
1680 |
1.680 |
14 |
0.0555 |
1410 |
1.410 |
16 |
0.0469 |
1190 |
1.190 |
18 |
0.0394 |
1000 |
1.000 |
20 |
0.0331 |
841 |
0.841 |
25 |
0.0280 |
707 |
0.707 |
30 |
0.0232 |
595 |
0.595 |
35 |
0.0197 |
500 |
0.500 |
40 |
0.0165 |
400 |
0.400 |
45 |
0.0138 |
354 |
0.354 |
50 |
0.0117 |
297 |
0.297 |
60 |
0.0098 |
250 |
0.250 |
70 |
0.0083 |
210 |
0.210 |
80 |
0.0070 |
177 |
0.177 |
100 |
0.0059 |
149 |
0.149 |
120 |
0.0049 |
125 |
0.125 |
140 |
0.0041 |
105 |
0.105 |
170 |
0.0035 |
88 |
0.088 |
200 |
0.0029 |
74 |
0.074 |
230 |
0.0024 |
63 |
0.063 |
270 |
0.0021 |
53 |
0.053 |
325 |
0.0017 |
44 |
0.044 |
400 |
0.0015 |
37 |
0.037 |
Mesh là gì?
Mesh là đơn vị đo lường quốc tế để tính kích thước hạt nhỏ mà không thể dùng thước đo hay ước lượng được. Được sử dụng trong hệ đo lường quốc tế (SI) được sử dụng rộng rãi trong thương mại, kinh tế, giáo dục, khoa học và công nghệ của phần lớn các nước trên thế giới.
Vì sao lại có đơn vị mesh?
Vì trong lưới inox, vải dệt, vải NMO hoặc loại vật liệu có kích thước đồng đều và chuẩn nhưng ô lưới quá nhỏ (nhỏ hơn 1mm) không thể nào đo bằng thước hay nhìn bằng bằng mắt thường được nên đơn vị mesh ra đời để quy ước và dễ dàng tính toán hơn trong công việc, trong kinh doanh. Những ô lưới lớn hơn 30 mesh thì không thể đếm bằng mắt thường được mà cần phải hỗ trợ bằng kính lúp và kính hiển vi có thước ngắm bên trong.
Micron là gì
Micron hay còn gọi là micromet ký hiệu là µm. Là hệ đo lường quốc tế (SI) để xác định kích thước hạt trong ngành sàng lọc theo tiêu chuẩn. 1 micron bằng một phần triệu của mét.
1 micron = 0.001 millimeters
Cách tính mesh
Đơn vị mesh được tính theo inches dài nghĩa trong 1 inch dài đếm được bao nhiêu ô là bao nhiêu mesh. 1 inch = 25.4mm. Ví dụ ta để thước vào đếm lỗ trong khoảng cách từ 1 đến 5.4mm được 10 lỗ là lưới (vải) 10 mesh. Cách tính tương đối đơn giản mà ai cũng có thể tính được vì đơn vị này thông dụng và phổ biến trên thị trường hiện nay.
Xem ví dụ như hình vẽ: lưới inox 3 mesh thì xem thước đo 2.54cm đếm được 3 ô vuông thì là lưới 3 mesh.
1 mesh bằng bao nhiêu micron?
1 mesh = 25.400micron.
1µm = 1/1.000.000 m = 1/1.000mm = 1/25.400inches
Đơn vị mesh ngược với đơn vị micromet tức là mesh càng lớn thì micron càng nhỏ, mesh càng nhỏ thì micron càng lớn.
1 mesh bằng bao nhiêu mm?
1 Mesh = 25.4mm = 2.54cm
Xác định kích thước mắt lưới như thế nào để phù hợp với kích thước hạt cần sàng lọc để mang lại giá trị sản phẩm cao nhất. Là vấn đề của người sử dụng đang cần tìm.
Kích thước mắt lưới = 25.4mm x Đường kính sợi lưới (mm) / số mắt lưới
Khi xác định mắt lưới thì phụ thuộc vào đường kính sợi lưới nghĩa là số mesh như nhau nhưng ô lưới có thể nhỏ tùy thuộc vào đường kính sợi lưới. Đường kính sợi lưới càng lớn thì ô lưới càng nhỏ và ngược lại. Ví dụ lưới 20 mesh có nhiều đường kính sợi khác nhau như 0.2mm, 0.3mm, 0.4mm thì ô lưới tương ứng là 1mm, 0,9mm, 0.84mm. Vì vậy khi chọn lưới inox thì lưu ý để sử dụng phù hợp với tài chính và nhu cầu sản phẩm của mình.
Xem thêm: Lưới chắn côn trùng 16 mesh
Như vậy bài viết trên đã giúp các bạn giải đáp thắc mắc một mesh bằng bao nhiêu mm? Một mesh bằng bao nhiêu inches? bằng bảng chuyển đổi các đơn vị đo mesh, inches, micron, milimet. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn đọc các thông tin hữu ích. Theo dõi thêm nhiều bài viết hay tại: https://hoangdunggreen.com/ .Xin chào và hẹn gặp lại!